Bắc | Nam | Ghi chú |
a dua | hùa theo | |
ám quẻ | kỳ đà cản mũi | |
ăn bám | chùm gởi | |
ăn mày | ăn xin | |
ăn mày đòi xôi gấc | nghèo mà tham | Nb: nghèo mà ham; ham # tham. |
ăn theo, ăn ké | ăn có | |
ảnh | hình | hình ảnh. |
anh cả quên | anh hai lú | |
anh rể, em rể | dượng | |
anh,chị cả | anh,chị hai | |
áo cánh | áo bà ba (sát nách) | |
áo lá | thun (ba lỗ) | |
áo may ô, áo phông | áo thun | |
áo quan | hòm (người chết) | |
ba ba | cua đinh | |
bà la sát | bà chằn | người dữ dằn |
bác, chú (chồng của chị và em gái của Ba hoặc Má) | dượng (chồng của Cô, Dì) | Nb + mB: anh của Ba gọi là Bác; em trai của Ba gọi là Chú. mB: chồng của chị (của ba hoặc má) gọi là bác. Chồng của em gái (của ba hoặc má) gọi là chú. (Nay ít dùng đến). |
bách (100) | bá (bá tánh = trăm họ) | 百: bách; 姓: tính; 百姓: bách tính (# bá tánh). |
bẩm thầy u | thưa tía má (vú) | bố mẹ, ba má. bẩm thưa. |
bẩn | dơ | dơ bẩn. |
bản (sư) | bổn (sư) | 本: bổn # bản. 本 师: bản sư # bổn sư. 日本 : Nhật Bản # Nhựt Bổn. |
bán hạ giá | bán son | tP: solde. |
bàn là | bàn ủi | |
bạn, nhân tình | bồ | |
bàng quang | bọng đái | |
bánh caramen | bánh flan (lăn) | tP: crème caramel, tA: flan cake. |
bánh cuốn | bánh ướt | Đành rằng bánh cuốn là một đặc sản của miền Bắc, nhưng người Nam vẫn gọi là bánh cuốn. Nb phân biệt rõ ràng bánh cuốn (có nhân thịt bên trong) với bánh ướt đặc sản của miền Nam (bánh được cắt nhỏ và ăn với chả lụa, nem, rau giá, hành phi, nước mắm tỏi ớt…). |
bánh đa | bánh tráng | |
bánh ga tô | bánh bông lan | |
bánh khảo | bánh in | |
bánh rán | bánh cam | |
bảo kỳ | kêu cọ | kỳ cọ. |
bảo: buồn nôn! | kêu: muốn ói! | nôn ói. |
bảo: cứ véo! | ngắt nó đi! | véo ngắt. |
bát (ăn cơm) | chén | mTr: đọi. |
bất cần | bạt mạng | không nghĩ tới hậu quả. |
bắt nạt | ăn hiếp | |
bát phố | dạo phố | |
bày | trưng | trưng bày. |
bê sô (nước) | xách thùng (nước) | bê xách. |
bé tẻo teo | nhỏ xíu | |
bến (tàu hỏa) | ga (xe lửa) | tP: gare. |
bên kia (ở) | bển (ở) | |
béo (phì) | mập (mạp) | |
bèo Nhật Bản | lục bình | |
bí tất | vớ | |
bì, viết thư | bì, viết thơ | Nb: thi # thơ; thi sĩ. |
biếng | lười | lười biếng. |
bình an, an lòng | bình yên, yên lòng | 安: an # yên. |
bịnh lòi dom | bệnh trĩ | |
bịnh thổ tả | dịch tả | |
bổ | xẻ | bổ xẻ. |
bộ đồ ưng ý nhất | bộ đồ vía | |
bổ đôi | xẻ nửa | chia đôi. |
bơ lạc | bơ đậu phộng | tP: beurre (# bơ). |
bố, cha, mẹ | ba, má | Nb: tía, vú; ông già, bà già. |
bóc | lột | bóc lột (chính trị, hành vi). |
bốc phét | ba xạo, xạo ke | |
bơi | lội | bơi lội. |
bồi thường | đền | |
bóng điện | bóng đèn | đèn điện. |
bùi bùi lạc rang | thơm thơm đậu (phọng) rang | |
bủn xỉn | kẹo (keo kiệt) | |
buồn | rầu | buồn rầu. |
buồn chết đi được | rầu thúi ruột | |
buồn cười | mắc cười | |
buồn nôn | mắc ói | |
buồn ơi là buồn | buồn năm phút | |
cá chuối /quả | cá lóc | mTr: cá tràu. |
cá cược | cá độ, bắt độ | |
ca nô | xuồng (thuyền) máy | tP: canot. |
ca, cốc, ly, tách | ly | ly tách; tP: tasse. |
cái bánh mỳ | ổ bánh mỳ | |
cải cúc | tần ô | |
cái ô | dù | ô dù. |
cái ví | bóp | tP: porte feuille. |
cái (cây) bút | cây viết | bút viết. |
cảm (ân) | cám, cảm (ơn) | HV: 感恩cảm ân. Nb: cám ơn. |
cạn | kiệt | cạn kiệt. |
cân (khối lượng) | ký lô, kí lô | tP: kilograms. |
cạn ly (chén) | trăm phần trăm | uống bia, rượu… |
cáo ốm | khai bịnh | ốm bịnh. |
cao to | lớn | cao lớn |
cầu lông | vũ cầu | 羽vũ: lông chim, lông gia cầm. |
càu nhàu | cằn nhằn | |
cậy | nhờ | nhờ cậy, cậy nhờ. |
cây thủy (thùy) dương | phi lao | tP: filao. |
cây, cá cảnh | cây, cá kiểng | |
chậm | trễ | chậm trễ. |
chạm (nâng) ly | cụng (ly) | |
chán | ngán | chán ngán. |
chăn | mền | chăn mền. |
chắn (gió, mưa) | che (gió, mưa) | che chắn, chắn che. vd: chắn gió che mưa. |
chần (nấu) | nhúng, trụng | |
chán phèo | vô duyên | |
chẳng mê lải nhải | không nghe nói dai | |
chặt | đốn | đốn chặt. |
chậu | thau | |
chảy nước dãi | nhỏ (chảy) nước miếng | |
chè tàu | trà tàu | |
chén rượu, chén trà | chung rượu, ly trà | |
chết tiệt | mắc dịch | |
chia | sớt, xớt | chia sớt; vd: – Chén cơm con đầy quá, sớt bớt cho em! xớt: lấy đi mau lẹ; vd: Diều hâu xớt gà con. |
chích | tiêm | tiêm chích. |
chiếc nhẫn | cà rá | |
chiều (lòng) | cưng | cưng chiều. |
chính (hành chính) | chánh (hành chánh) | 正,政: chính # chánh. |
chờ | đợi | chờ đợi, đợi chờ. |
chọc | ghẹo | chọc ghẹo. |
chơi hội | chơi hụi | mB: chơi họ, chơi phường. mTr: chơi huê. |
chổi xể | chổi chà | |
chọn | lựa | chọn lựa, lựa chọn. |
Chu (Phan Chu Trinh) | Châu (Phan Châu Trinh) | 周: chu # châu; 朱: chu # châu. |
chửi | rủa | chửi rủa. |
chum, vại | lu, khạp | |
chướng mắt | ứa gan | |
chuột sa chĩnh gạo | chuột sa hũ nếp | |
chuyện gẫu | tán dóc | |
chuyện nhảm | chuyện tàu lau (ba lơn) | |
chuyện phiếm, chuyện dở hơi | bá láp bá sàm (xàm) | Nb: phân biệt giữa s và x chỉ tồn tại trong chữ viết. Phát âm thường lẫn lộn. |
chuyến xe | cuốc (danh từ) | tP: course. |
cố | gắng | cố gắng. |
cỗ bàn | tiệc tùng | |
cốc (nước) đá | (cái) tẩy | |
cốc rượu | ly rượu | |
cỗi | già | già cỗi. |
coi chừng | liệu hồn | |
cơm rang | cơm chiên | |
con giun | con trùng | |
con ngan | vịt xiêm | |
củ đậu, củ đỗ | củ sắn (nước) | |
củ sắn | khoai mì | |
cục tẩy | cục gôm | tP: gomme. |
cười lộn ruột | cười bể bụng | |
cười tủm tỉm | cười mĩm chi | |
cương (Kinh Kim Cương) | cang (Kinh Kim Cang) | 钢: cương # cang. 金钢经: Kim Cương Kinh (# Kinh Kim Cang). |
cút xéo! | mày đi! | |
đa cực | đa phương | nhiều bên. |
dạ dày | bao tử | |
dại | khờ | dại khờ, khờ dại. |
đâm | lụi | đâm lụi. |
đâm thọt | xỏ xiên | vd: đâm bị thóc, chọc bị gạo. |
đan cái rọ | làm giỏ tre | |
đần độn | lù khù, cù lần | |
đằng kia (ở) | đẳng (ở) | |
đánh chén (cầy tơ) | nhậu nhẹt (thịt chó) | |
đánh đàn | chơi đờn | |
đánh nhau | uýnh (oánh) lộn | |
đánh rắm | địt, xì hơi | |
đắt (tiền) | mắc (tiền) | |
đắt đỏ | mắc mỏ | |
dầu nhờn | dầu nhớt | |
đậu phụ | tàu hủ | |
dạy | bảo | dạy bảo. |
dây (cao-su) | dây thun | |
đe | dọa | đe dọa. |
đe dọa | bắt nạt | dọa nạt. |
đèo (theo) | chở (theo) | |
đẹp, tốt, giỏi, chiến, cừ | ngon lành, bảnh | |
đi cầu, đi nhà xí | đi ỉa, đi đái | HV: đại, trung, tiểu tiện. Nb: ỉa, địt, đái. |
đi chân chữ bát | đi hàng hai | |
đi chuyến tàu suốt | hết đường tương chao | |
đi phó hội | tới chung vui | |
đi về | đi dìa, đi dề | Âm đầu V; ở phương ngữ Nam Bộ chỉ sử dụng trong chữ viết, ít tồn tại trong phát âm. V – D – Gi đều phát âm thành D: “dzì ơi, cái dì dzậy hả dì?” (# dì ơi, cái gì vậy hả dì?) |
đĩa | dĩa | |
đìa, đầm | ao | thường là có cá. |
điếm | đĩ | đĩ điếm. |
điên | khùng | khùng điên, điên khùng. |
điêu (nói quá lời) | tán (mà không thật) | |
địt (động từ) | đụ | làm tình. |
dỗ | dụ | dụ dỗ. |
đỗ (hạt) | đậu | |
đỗ (thi cử, xe) | đậu (thi cử, xe) | |
đồ đồng nát | đồ lạc xoong | tP: Lạc-xon (l’auction). |
dở hơi (hành vi) | ba trợn | |
dọc mùng | bạc hà | |
đổi | thay | thay đổi, đổi thay. |
dối (quanh) | chối (lòng vòng) | |
dọn | dẹp | dọn dẹp. |
đón | rước | đón rước. |
đòn hội chợ | bề hội đồng | vd: hiếp dâm tập thể. |
đông khách | đắt khách | |
đồng xu | bạc cắc | |
dư | thừa | dư thừa. |
du côn | du đãng | vd: du côn du đãng. |
du thủ du thực | đá cá lăn dưa | |
đưa | rước | đưa rước. |
đùa (giỡn) | (giỡn) chơi | đùa chơi. |
đũa (xe đạp) | căm (xe) | |
dưa chuột | dưa leo | |
dùng | xài | |
đứng dạng chân | chàng hảng | |
được | đặng | vd: thà mất lòng anh, đặng bụng chồng. |
đuổi | rượt | rượt đuổi. |
duyên (tình) | tình (duyên) | tình duyên. |
e thẹn | mắc cở | |
em chả! | hổng chịu đèn! | |
êm thắm | êm ru bà rù | |
gạt | lừa | lừa gạt. |
gầy | ốm | ốm gầy, gầy ốm. |
ghê | sợ | ghê sợ. |
già chuyện | bà tám | |
giấm chua “cái ả” | bặm trợn “con kia” | dữ dằn. |
giành | giật | giành giật. |
giò (lụa) | chả (lụa) | |
giỡn hớt (hơi nhiều) | xạo (khó tin) | |
giúp | đỡ | giúp đỡ. |
gọi: lọ | kêu: chai | chai lọ, lọ chai. |
gọi: tiền đồn | kêu: chòi gác | |
gửi phong bì | gói bao thơ | hối lộ (hành vi). |
hài lòng | ưng ghê | ưng lòng. |
hãi quá | sợ ghê | ghê quá. |
ham | muốn | ham muốn. |
ham (làm, chơi…) | thích (làm, chơi…) | ham thích. |
hãm phanh | (đạp) thắng | |
hàng mã | đồ dỏm | |
hao (mòn) | hư | hư hao. |
hạp nhãn | hợp gu | cùng sở thích |
hấp tấp vặt ngô | nhanh nhanh bẻ bắp | bắp ngô, ngô bắp. |
hen (bệnh) | suyễn | |
hèn (sợ) | nhát | hèn nhát. |
hết chỗ chê | hết sẩy | |
hổ | cọp | |
hô: cút xéo! | nói: mày đi! | cút đi! |
hoa | bông, huê | bông hoa. |
hoa đại | bông sứ | |
hoa dâm bụt | bông bụp | |
hoa nhài | bông lài | |
hoảng | sợ | hoảng sợ. |
Hoàng (Đế) | Huỳnh (Đế) | 黄: hoàng # huỳnh; 黄帝: hoàng đế # huỳnh đế. 皇帝: hoàng đế. |
hồi hộp hãm phanh | trợn tròng đạp thắng | |
hòm (chứa đồ) | rương (đựng đồ) | |
hòm thư | hộp thơ | |
hôn (động từ) | hun | |
hỏng | hư | hư hỏng. |
hống hách | làm tàng, làm phách | |
hợp (Liên Hợp Quốc) | hiệp (Liên Hiệp Quốc) | 合: hợp # hiệp. |
hung (ác) | dữ (tợn) | hung dữ. |
hụt hẫng | chới với | vd: không chỗ bám víu, không nơi nương tựa. |
huy chương | mề đai | tP: médaille. |
kê lều chõng | bắt vạc tre | |
kem (cây) | cà rem | tP: crème; tA: ice-cream. |
kềnh (càng) | to (lớn) | to kềnh. |
kênh kiệu | làm phách | |
kéo | co | kéo co (trò chơi). |
khang | khương | 康: khang # khương. |
khen giỏi mắng | nói chửi hay | mắng chửi. |
khèo, chơi đểu | đá giò lái | |
khinh | khi | khinh khi. |
khoác lác | xạo ke | |
khoái đi phà | thường qua bắc | |
khỏe | mạnh | khỏe mạnh, mạnh khỏe. |
khuyên gượm lại | nhắc từ từ | |
khuỷu tay | cùi chõ | |
kiện | thưa | kiện thưa, thưa kiện. |
kiết (tường) | cát (tường) | 吉: cát # kiết. 吉祥: cát tường # kiết tường. |
kiêu | chảnh | |
kim cương | hột xoàn | |
kính | kiếng | |
kinh doanh | mần ăn | |
kỳ | lạ | kỳ lạ, lạ kỳ. |
la | rầy | rầy la, la rầy. |
lác mắt | lé mắt | |
lãi | lời | lời lãi. |
lải nhải | nói dai | |
làm (ăn) | mần (ăn) | |
làm bừa | ẩu (cẩu thả) | |
làm dáng | điệu (bộ) | dáng điệu. |
làm lấy lệ | mần sơ sơ | vd: làm cho có. |
làm thuê | làm mướn | thuê mướn. |
lạng (vàng, bạc) | lượng (vàng, bạc) | 两: lượng # lạng. |
láng bóng | láng cóong | 光: quang (nghĩa là sáng), tiếng Quảng Đông đọc là cóong. |
lang thang, vẩn vơ (đi) | lang bang (đi) | |
lánh mặt | trốn đi | |
lầu năm góc | ngũ giác đài | HV: ngũ giác đài. tV: lầu năm góc. |
lệ (tuôn trào) | (chảy) nước mắt | đổ lệ. |
lề mề | chậm lụt, lè phè | |
len lén ăn vèn | tròm trèm ăn vụng | |
lì lợm | làm nư | |
lĩnh (tụ, đạo) | lãnh (tụ, đạo) | 領: lĩnh # lãnh; 嶺: lĩnh # lãnh (cao, nam) |
lính thủy đánh bộ | thủy quân lục chiến | HV: thủy quân lục chiến. tV: lính thủy đánh bộ. |
lọ | chai | chai lọ. |
lợn | heo | |
lợn lòi | heo rừng | |
lông cừu (trừu) | len | tP: laine. |
lốp xe | vỏ xe | |
lúi cúi | lui cui | |
lung tung | tùm lum | |
lười | làm biếng | lười biếng. Nb: làm “ầu ơ dzí dzầu”. |
luộm thuộm (không chỉnh tề) | bê bối | |
lý sự (ào ào) | cãi (bai bãi) | |
ma mãnh | ma lanh | tP: malin. |
mặc áo quan | lết vô hòm | |
mặc cả | trả giá | |
mách | mét | |
màn | mùng | mùng màn. |
mắng | rủa, chửi, la, | la mắng. |
mang thai | có chửa, có bầu | có thai, mang bầu. |
mất điện | cúp điện | tP: coupe, (couper: cắt). |
mau | lẹ | mau lẹ. |
máy bay lên thẳng | trực thăng (cơ) | HV: trực thăng cơ. tV: máy bay lên thẳng. |
may rủi | hên xui | |
mẹ kế | dì ghẻ | |
mê phiếm | thích đùa | mê thích. |
mê sảng | mớ | |
mì ăn liền | mì gói | |
mì chính | bột ngọt | |
miến | bún tàu | |
mình ơi | cưng ơi | |
mộc nhĩ | nấm mèo | HV: 木耳 mộc nhĩ. tV: nấm mèo. |
mối (duyên) | (làm) mai | mối mai, mai mối. |
mời anh xơi! | ăn đi chú! | |
mồm | miệng | miệng mồm. |
một mình (làm) | mình ên (làm) | |
một tấc lên trời, khoe khoang | nổ, nổ sảng | Nb: nổ banh xác; nổ banh ta-lông. |
mù | đui | đui mù. |
mũ bảo hiểm | nón an toàn | |
mũ ni che tai (thái độ) | trùm mền | |
mùi tàu (rau) | ngò gai | |
mừng tuổi (tiền) | lì xì | HV: 利市 lợi thị (Quảng Đông đọc là lì xì) # 红包 hồng bao (bao đỏ). |
muôi (đồ ăn) | vá (múc) | |
muộn | trễ | trễ muộn. |
muốn (việc gì) | đòi (việc gì) | đòi muốn. |
mướp đắng | khổ qua | |
nạo bằng gươm | thọt bằng kiếm | gươm kiếm. |
nấu thịt cầy | hầm (thui) thịt chó | |
nem rán | chả giò | |
ném vào sọt rác | dục vô thùng rác | |
nến | đèn cầy | |
nén hương | cây nhang | |
nếp cẩm | nếp than | |
ngã | té | té ngã. |
ngăn chặn | ngăn ngừa | ngừa chặn. |
ngang bướng, hung dữ | ba búa | |
ngất | xỉu | ngất xỉu. |
ngày giỗ | ngày kỵ | kỵ giỗ. |
nghe hơi nồi chõ | nghe lóm, đoán mò | |
Nghĩa (Quảng Nghĩa) | Quảng Ngãi | 義: nghĩa. 廣義: Quảng Nghĩa # Quảng Ngãi. |
ngó | dòm | dòm ngó. |
ngô | bắp | |
ngổ ngáo | ngang tàng | bất cần đời. |
ngõ, ngách | hẻm | ngõ hẻm. |
ngọt lịm | ngọt như mía lùi (lau) | |
người lái xe | tài xế, bác tài | |
người mất nết | đồ già dịch | |
ngượng, xấu hổ | quê | |
nguy khốn lánh mặt | điên rồ đi trốn | |
nhà quê, quê mùa | hai lúa | |
nhà tù | khám (đường) | vd: vào khám, ra tù. |
nhắc môi giới | liền giới thiệu | |
nhại | nhái (giọng) | |
Nhậm (Ngô Thì Nhậm) | Nhiệm (Ngô Thời Nhiệm) | 任: nhiệm # nhậm. 時: thời # thì. |
nhảm (nói) | xàm (nói) | |
nhậm chức | nhiệm chức | |
nhảm nhí | tào lao | |
nhân | nhơn (nghĩa) | 人, 仁: nhân # nhơn. 仁義: nhân nghĩa # nhơn nghĩa. |
nhanh | lẹ | nhanh lẹ. |
nhanh nhẩu đoảng | lanh chanh | |
nhặt | lượm | lượm nhặt. |
nhìn | ngó | ngó nhìn. |
nhớ mãi | nhớ hoài | |
ninh (nhừ), nướng (thịt) | hầm (gà hầm thuốc bắc), thui (thịt) | |
nói khoác, láo, phét, điêu | nói dóc, xạo, ba xạo | |
nói phét thành thần | dóc tổ | |
nói quá, khoe khoang | nổ | |
nói trổng (thế thôi) | bâng quơ (vậy đó) | |
nóng (lòng) | nôn | nôn nóng. |
nóng (oi bức) | nóng (hầm) | Nb: hầm quá. |
nũng nịu | nhõng nhẽo | |
nước dùng | nước lèo, nước súp | tP: soupe (# súp). |
nước hoa | dầu thơm | |
nuông chiều | cưng | |
ô | dù | ô dù: che chở (hành vi). |
ô mai | xí muội | |
ô tô | xe hơi | tP: auto. |
ốm | đau, bệnh, bịnh | ốm bịnh. mTr: đau. |
ông ba bị (chín quai) | ông kẹ | |
ông/bà nội, ông/bà ngoại | nội, ngoại | |
phá | quậy | quậy phá. |
phải lòng | thương, yêu ai | Nb: chịu đèn. |
phanh | thắng (xe) | |
phí | uổng | uổng phí. |
phi cơ, máy bay | tàu bay | máy bay. |
phí tổn | hư hao | |
phích nước | bình thủy | |
phố | đường | đường phố. |
phòng | ngừa | phòng ngừa. |
phủ phê trùm chăn | no đủ đắp mền | chăn mền. |
phúc | phước | 福: phúc # phước. |
quả | trái | vd: hoa quả, rau trái (cây). |
quá (là) ngon | ngon bá chấy | |
quả bóng | trái banh | tP: balle. |
quá dại, dại quá | ngu ghê | ngu dại. |
quả dứa | trái thơm | Nb: trái khóm; mTr: trái gai. |
quả hồng xiêm | trái sapôchê | tP: sapotier. |
quả mận | trái mận Bắc | tA: plum; vd: mận Hà Nội. |
quả na | mãng cầu | |
quả quất | trái tắc | |
quả roi | trái mận Nam | |
quả táo | trái bom / bôm | loại táo Mỹ, tA: apple. tP: pomme. |
quả, hoa quả | trái, trái cây | |
quần cụt | quần đùi | quần sọt, tA: short (ngắn). |
quần lĩnh | quần lãnh | |
quan tài, áo quan | hòm (người chết) | |
quầy hàng | sạp | |
quậy sướng phê | rên đã quá! | |
quở gầy | than ốm | gầy ốm. |
quý nhân | quới nhơn | Nb: quới nhơn phù trợ. 貴人: quý nhân # quới nhơn. |
rách việc | phiền phức | |
răm, lốp xe | vỏ, ruột xe | |
rán (rang thịt) | chiên (xào thịt) | |
rảnh | rỗi | rảnh rỗi. |
rau diếp | cải sà lách | |
rau húng | rau thơm | |
rau mùi | ngò (rí) | |
rau ngò om | rau ngổ | |
rau rút | rau nhút | |
rẽ | quẹo | Nb: cua (trái, phải) |
rét (thời tiết) | lạnh | rét lạnh. |
rối rắm | lùm xùm | |
rớt | rơi | rơi rớt. |
rủa “đồ phải gió” | la “tên cà chua” | |
ruốc (động từ) | chà bông | thực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau. |
rượu mía | rượu rum | tP: rhum. |
rượu nếp cái | cơm rượu | |
rượu trắng | rượu đế | |
sáng | tỏ | sáng tỏ. |
sáng (buổi) | sớm (buổi) | sáng sớm. |
say | xỉn | say xỉn. |
say mèm, say túy lúy | say xỉn | |
sinh mệnh | sanh mạng | 生: sanh # sinh; 命: mệnh # mạng. 生命: sanh mệnh (# sinh mạng; # sanh mạng). |
sơn (núi) | san (giang san) | 山: sơn # san. HV: 江山 giang sơn # giang san. tV: sông núi. |
sửa | chữa | sửa chữa. |
sướng làm sao đâu! | đã đời, quá đã! | |
súp-lơ | bông cải | |
súy (nguyên súy) | soái (nguyên soái) | |
tắc đường | kẹt xe | |
tách rượu | ly rượu | tP: tasse (# tách). |
tán gái, (cua gái) | o mèo | |
tầng 1, tầng 2, tầng 3 | từng trệt, lầu 1, lầu 2 | |
tập | dượt | tập dượt. |
tập bơi | đi lội | bơi lội. |
tất | vớ | |
tàu phớ | tàu hủ non | |
tệ | tồi | tồi tệ. |
thả (câu) | giăng (câu) | |
thái (động từ); thái sơn | xắt; cắt thới sơn (san) | 泰山: thái sơn (# thới sơn; # thái san). |
tham quan | du ngoạn | |
thằn lằn | rắn mối | Nb: thằn lằn: nhỏ; rắn mối: lớn hơn. |
thanh toán | tính tiền | |
tháo dạ (bệnh) | tiêu (ỉa) chảy | |
thắp nến | đốt đèn cầy | |
thế | thay | thay thế. |
thẹn | mắc cở | |
thi ca | thơ ca | 詩: thi # thơ; 詩歌: thi ca # thơ ca. 書: thư # thơ. |
thi trượt | thi rớt | trượt rớt. |
thìa | muỗng | thìa muỗng. |
thích | ưa, khoái | ưa thích. |
thích cứ vồ | ưng là chụp | ưng thích, vồ chụp. |
thịt ba chỉ | thịt ba rọi | |
thoái | thối (lui) | 退: thoái # thối. vd: Tiến thoái lưỡng nan (进退两难). |
thối | thúi, thúi rùm | |
thông gia | xui gia | |
thụ | thọ | 授: thụ # thọ. HV: 教授giáo thụ # giáo thọ. tV: giảng sư. |
thủ đoạn | mánh mung | |
thủ lĩnh | thủ lãnh | 首领: thủ lĩnh # thủ lãnh. 领導: lĩnh đạo # lãnh đạo. |
thủ lợn | đầu heo | |
thuê | mướn | thuê mướn, mướn thuê |
thui thủi kéo xe lôi | một mình đạp xích lô | |
thùng sắt (tây) | thùng thiếc | |
thương | yêu | thương yêu, yêu thương |
thượng nguyên | thượng ngươn | 上元: thượng nguyên (# thượng ngươn = ngày rằm tháng giêng âm lịch). vd: trung ngươn = ngày rằm tháng bảy âm lịch; hạ ngươn = ngày rằm tháng mười âm lịch. 上中下 : thượng trung hạ (# trên, giữa, dưới). |
thủy triều dâng, thủy triều hạ | nước lớn, nước ròng | |
thuyền thúng | vỏ lãi | |
thuyền, đò | ghe, xuồng | |
tiềm thủy đỉnh | tàu lặn, tàu ngầm | HV: tiềm thủy đỉnh. tV: tàu lặn (ngầm). |
tiến | tấn (công) | 進: tiến # tấn. |
tìm | kiếm | tìm kiếm |
tính (họ) bá tính | tánh (bá tánh) | 姓: tính # tánh = họ. 性: tính # tánh; vd: 性情tính tình # tánh tình. |
to | bự | to bự. |
tòa nhà trắng | (tòa) bạch cung, bạch ốc. | HV: 白宫bạch cung. tV: nhà trắng. |
tời kéo | cần cẩu | |
tối mò | tối thui | |
tốt (quân cờ) | chốt (cờ tướng) | |
tốt, ngon, tuyệt vời | bá chấy bù chét | Nb: hết xẩy! |
trả lại tiền thừa | gởi lại tiền thối | |
trái khoáy, ngược đời | cắc cớ | |
trái na | mãng cầu (ta, dai) | |
tránh | né | né tránh, tránh né. |
trẻ con | con nít | |
trèo cao | nghèo mà ham | |
trêu (ghẹo) | giỡn, chọc | trêu chọc, trêu ghẹo. |
trông | chờ | trông chờ, chờ trông. |
trông | coi | trông coi. |
trứng (gà, vịt, chim) | hột (gà, vịt) | |
trưng bày | chưng ra | |
trường an | tràng an | 長: trường # tràng; 長安: trường an # tràng an. |
tức chết đi được | tức thấy mồ | |
tức như bò đá, tức lộn ruột | tức cành hông | |
túi (nhựa) | bịch, bọc | |
tùng (tùng bách) | tòng (tòng bá) | 松柏: tùng bách # tòng bá. |
tưng tửng, lúc vầy lúc khác | ba hồi | |
tuôn vào hòm | bỏ trong rương | hòm rương. |
tuyển | mộ | tuyển mộ. |
uống bia, rượu | nhậu | |
vâng (gọi dạ, bảo vâng) | dạ | vâng dạ, dạ vâng. |
vành xe | niềng | |
vào (trong, nhà) | vô (trong, nhà) | |
vào ô tô | vô xế hộp | |
vào tù, ở tù | xộ khám | |
vay | mượn | vay mượn, mượn vay. |
vẽ chuyện | bày đặt | |
vén búi tóc | bới tóc lên | |
véo | ngắt, nhéo | |
ví | bóp | |
vì | tại | tại vì. |
vồ | chụp | vồ chụp. |
vỡ | bể | |
vô duyên, nhạt như nước ốc | lãng nhách | |
vớ vẩn | tào lao | |
vờ vịt lá mơ | thẳng thừng lá thúi địt | Nb: giả đò, làm bộ. vd: mày biết Hùng phải lòng con Hồng vậy mà vờ vịt không biết! |
vòng xoay | bùng binh | |
vũ (đài, khí, trang) | võ (đài, khí, trang) | 武: vũ # võ. |
vua bia bọt | chúa la ve | tP: la bière; tA: beer. |
vừng | mè | |
vuốt (tường vi) | rờ (bông bụp) | rờ vuốt. |
xe ba bánh | (xe) xích lô | tP: cyclo. |
xe máy | xe (Honda), mô tô | tP: motocyclette. |
xe ngựa | xe thổ mộ | |
xì dầu | nước tương | |
xích xe | sên xe | tP: chaine. |
xin (yêu cầu) | kêu (thỉnh nguyện) | kêu xin. |
xinh | đẹp | xinh đẹp |
xô (nước) | thùng | |
xoè ô | mở dù | xòe mở; ô dù. |
xơi tái | ăn sống | |
xưa lắm rồi | xưa như trái đất | |
xúi quẩy | xui, xui tận mạng | |
xuống dốc không phanh | đời tàn trong ngõ hẹp | |
xuýt xoa “Cái Hồng xinh cực!” | trầm trồ “Con Hồng đẹp hết chê!” | |
Không có nhận xét nào